array_map
là một hàm trong PHP giúp bạn thực hiện một hàm cụ thể trên mỗi phần tử trong một mảng và trả về một mảng mới chứa kết quả sau khi xử lý. Điều này rất hữu ích khi bạn muốn thực hiện cùng một thao tác trên một danh sách các phần tử. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách sử dụng array_map
trong PHP và cách áp dụng nó vào thực tế.
Hàm array_map trong PHP – Cú pháp cơ bản
Cú pháp của array_map
như sau:
array_map(callback, array1, array2, ...)
Trong đó:
callback
: Một hàm hoặc phương thức sẽ được áp dụng cho mỗi phần tử trong mảng.array1
,array2
, …: Các mảng bạn muốn xử lý.
>>XEM THÊM: Hàm array_values trong PHP – Đặt lại khóa tất cả phần tử mảng
Ví dụ sử dụng array_map
Giả sử bạn có một mảng chứa các số và bạn muốn tăng mỗi số lên 2 đơn vị. Dưới đây là ví dụ minh họa:
// Mảng ban đầu
$numbers = [1, 2, 3, 4, 5];
// Hàm tăng số lên 2 đơn vị
function addTwo($number) {
return $number + 2;
}
// Sử dụng array_map
$result = array_map("addTwo", $numbers);
// Kết quả
print_r($result);
Kết quả sẽ là:
Array
(
[0] => 3
[1] => 4
[2] => 5
[3] => 6
[4] => 7
)
>>XEM THÊM: Hàm array_keys trong php – Hàm lấy khóa của một mảng
Sử dụng hàm vô danh (anonymous function)
Bạn cũng có thể sử dụng hàm vô danh để định nghĩa hàm ngay lúc sử dụng array_map
, đây là một ví dụ:
// Mảng ban đầu
$names = ["John", "Doe", "Alice"];
// Sử dụng hàm vô danh để đổi chữ hoa thành chữ thường
$result = array_map(function($name) {
return strtolower($name);
}, $names);
// Kết quả
print_r($result);
Kết quả:
Array
(
[0] => john
[1] => doe
[2] => alice
)
[XEM TẤT CẢ BÀI VIẾT CHUYÊN MỤC HƯỚNG DẪN PHP TẠI ĐÂY]
XEM THÊM Hàm in_array trong php – Kiểm tra giá trị có tồn tại trong mảng Hàm array_search trong PHP – Tìm kiếm phần tử mảng (trả về key) Hàm array_merge trong php – Hàm gộp hai mảng thành một mảng