DANH SÁCH BÀI VIẾT Giải bài tập thực hành 1 – Các thành phần trong ngôn ngữ C Giải bài tập thực hành 2 – Cấu trúc rẽ nhánh Giải bài tập thực hành 3 – Cấu trúc lặp for Giải bài thực hành 4 – Cấu trúc lặp While, do…while Giải bài thực hành 5 – HÀM Giải bài thực hành 6 – Truyền tham số cho hàm Giải bài thực hành 7 – Mảng Giải bài thực hành 8 – Chuỗi ký tự Giải bài thực hành 9 – Kiểu cấu trúc Giải bài thực hành 10 – Tập tin
Bài tập thực hành 1: Các thành phần trong ngôn ngữ C
I, Các bài thực hành cơ bản
Bài 3. Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính r (được nhập
từ bàn phím).
Hướng dẫn: Nhập bán kính vào biến r; Chu vi đường tròn bằng 2𝞹r; Diện tích
hình tròn bằng 𝞹rr.
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
#define PI 3.14159
int main() {
int r;
float chuvi, dientich;
printf("Nhap ban kinh r:");
scanf("%d", &r);
chuvi = 2*PI*r;
dientich = PI*r*r;
printf("Chu vi hinh tron la: %f\n", chuvi);
printf("Dien tich hinh tron la: %f", dientich);
getch();
}
Bài 4: Viết chương trình nhập vào bán kính hình cầu, tính và in ra diện tích, thể tích của hình cầu đó
Hướng dẫn: Nhập bán kính vào biến r; Diện tích hình cầu bằng 4*𝞹*r*r; Thể tích hình cầu bằng
(4/3) * 𝞹 * (r^3)
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
#define PI 3.14159
int main() {
int r;
float s, v;
printf ("Nhap ban kinh r: ");
scanf("%d", &r);
s = 4*PI*r*r;
v = (4/3)*PI*r*r*r;
printf("Dien tich: %6.2f\n", s);
printf("The tich la: %6.2f", v);
getch();
}
Bài 5: Viết chương trình đọc 2 số nguyên và in ra kết quả của phép cộng (+), phép trừ (-), phép nhân (*), phép chia (/) ra màn hình .
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main() {
int a, b, tong, hieu, tich, thuong;
printf("Nhap a, b: ");
scanf("%d%d", &a, &b);
tong = a+b;
hieu = a-b;
tich = a*b;
thuong = a/b;
printf("phep cong: %d\nphep tru: %d\nphep nhan: %d\nphep chia: %d", tong, hieu, tich, thuong);
getch();
}
Bài 6: Viết chương trình nhập vào một số a bất kỳ và in ra giá trị bình phương a^2 lập phương a^3 của a và giá trị a^4 .
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <math.h>
#include <conio.h>
int main() {
int a, A, B, C;
printf("Nhap so a:");
scanf("%d", &a);
A = a*a;
B = a*a*a;
C = a*a*a*a;
printf("Binh phuong la: %d\n", A);
printf("Lap phuong la: %d\n", B);
printf("Luy thua cap bon la: %d", C);
getch();
}
Bài 7: Viết chương trình cho phép tính trung bình cộng của 4 số.
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <math.h>
int main()
{
int a, b, c, d;
float TB;
printf("nhap 4 so a, b, c, d: ");
scanf("%d%d%d%d", &a, &b, &c, &d);
TB = (float)(a+b+c+d)/4;
printf("trung binh cong cua 4 so la: %f", TB);
getch();
}
Bài 8: Viết chương trình nhập 2 số, đổi giá trị 2 số rồi in ra 2 số.
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main() {
int a, b, tam;
printf("nhap 2 so a, b: ");
scanf("%d%d", &a, &b);
tam = a;
a = b;
b = tam;
printf("so a sau khi doi la: %d\n", a);
printf("so b sau khi doi la: %d", b);
getch();
}
II, Các bài thực hành nâng cao
Bài 9: Viết chương trình cho biết chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của một số có 3 chữ số. Ví dụ khi nhập 357 thì in ra:
– Chữ số hàng trăm: 3
– Chữ số hàng chục: 5
– Chữ số hàng đơn vị: 7
Code mẫu
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main() {
int n, a, b, c;
printf("Nhap so nguyen duong n(co 3 chu so): ");
scanf("%d", &n);
a = n/100;
b = ((n%100/10));
c = (n%10);
printf("- Chu so hang tram: %d\n", a);
printf("- Chu so hang chuc: %d\n", b);
printf("- Chu so hang don vi: %d", c);
getch();
}